Skip links
7117

# TPHCM: Bảng giá đất mới cao nhất 687 triệu đồng/m²

UBND Thành phố Hồ Chí Minh vừa công bố bảng giá đất mới dự kiến sẽ áp dụng từ ngày 1/1/2026 trên toàn địa bàn. Theo thông tin chi tiết được trình bày, bảng giá đất lần này có nhiều thay đáng chú ý, đặc biệt là mức giá đất ở cao nhất đạt hơn 687 triệu đồng/m².

## Giá đất ở tại các khu vực

Khu vực 1 (thuộc TP.HCM trước đây) ghi nhận giá đất ở cao nhất là 687,2 triệu đồng/m², áp dụng cho các tuyến đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi – những vị trí đắc địa tại trung tâm thành phố. Trong khi đó, mức giá thấp nhất khu vực này là 2,3 triệu đồng/m² tại khu dân cư Thiềng Liềng.

Đặc biệt, đường Trần Bình Trọng có mức điều chỉnh tăng cao nhất, gấp 1,65 lần so với giá cũ trước đây.

Khu vực 2 (thuộc tỉnh Bình Dương cũ) có giá đất ở cao nhất là 89,6 triệu đồng/m² tại các tuyến đường Bác Sĩ Yersin, đường Bạch Đằng, với mức giá thấp nhất là 1,3 triệu đồng/m². Điểm đáng chú ý nhất tại khu vực này là tuyến đường ĐH.505 (đoạn từ Cầu Lễ Trang đến đường ĐH.507) ghi nhận hệ số tăng lên tới hơn 8 lần so với bảng giá hiện hành.

Tại khu vực 3 (thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ), giá đất ở cao nhất gần 149,9 triệu đồng/m² tại đường Thùy Vân và thấp nhất là hơn 1,8 triệu đồng/m².

## Giá đất thương mại, dịch vụ

Về đất thương mại, dịch vụ, khu vực 1 tiếp tục có mức giá cao nhất 573,6 triệu đồng/m² tại các tuyến đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi.

Khu vực 2 có giá đất thương mại, dịch vụ cao nhất là 53,8 triệu đồng/m² tại đường Bác sĩ Yersin, đường Bạch Đằng, và thấp nhất là 500.000 đồng/m².

Khu vực 3, mức giá cao nhất là gần 89,7 triệu đồng/m² tại đường Thùy Vân.

## Giá đất sản xuất kinh doanh

Về đất sản xuất kinh doanh, bảng giá mới ghi nhận mức giá cao nhất tại khu vực 1 là 481,1 triệu đồng/m²; khu vực 2 là 44,8 triệu đồng/m² và khu vực 3 là hơn 74,7 triệu đồng/m².

## Giá đất nông nghiệp

Đối với đất nông nghiệp, bảng giá đất mới được chia thành 4 khu vực cụ thể:

**Khu vực 1** gồm các phường trung tâm như Sài Gòn, Tân Định, Bến Thành, Cầu Ông Lãnh, Bàn Cờ, Xuân Hòa, Nhiêu Lộc, Xóm Chiếu, Khánh Hội, Vĩnh Hội, Chợ Quán, An Đông, Chợ Lớn, Bình Tây, Bình Tiên, Bình Phú, Phú Lâm, Diên Hồng, Vườn Lài, Hòa Hưng, Minh Phụng, Bình Thới, Hòa Bình, Phú Thọ, Gia Định, Bình Thạnh, Bình Lợi Trung, Thạnh Mỹ Tây, Bình Quới, Đức Nhuận, Cầu Kiệu, Phú Nhuận.

Tại khu vực này, đất trồng cây lâu năm có giá cao nhất 625.000 đồng/m², thấp nhất 400.000 đồng/m²; đất trồng cây hàng năm cao nhất 500.000 đồng/m², thấp nhất là 320.000 đồng/m².

**Khu vực 2** bao gồm phường Tân Thuận, Phú Thuận, Tân Mỹ, Tân Hưng, Chánh Hưng, Phú Định, Bình Đông, Đông Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Thới Hiệp, Thới An, An Phú Đông, Tân Sơn Hòa, Tân Sơn Nhất, Tân Hòa, Bảy Hiền, Tân Bình, Tân Sơn, Tây Thạnh, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Phú Thạnh, An Lạc, Bình Tân, Tân Tạo, Bình Trị Đông, Bình Hưng Hòa, Hạnh Thông, An Nhơn, Gò Vấp, An Hội Đông, Thông Tây Hội, An Hội Tây, An Khánh, Bình Trưng, Cát Lái, Phước Long, Tăng Nhơn Phú, Long Bình, Long Phước, Long Trường, Hiệp Bình, Linh Xuân, Thủ Đức, Tam Bình, Thủ Dầu Một, Phú Lợi, Chánh Hiệp, Bình Dương, An Phú, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận An, Thuận Giao, Đông Hòa, Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Rạch Dừa, Tam Thắng, Vũng Tàu, Phước Thắng, Tân Hiệp, Tân Khánh, Tân Uyên, Bình Cơ, Vĩnh Tân, Chánh Phú Hòa, Phú An, Hòa Lợi, Bến Cát, Long Nguyên, Tây Nam, Thới Hòa, Bà Rịa, Tam Long, Long Hương, Tân Hải, Tân Phước, Tân Thành, Phú Mỹ.

Khu vực này có đất trồng cây lâu năm cao nhất 500.000 đồng/m², thấp nhất 320.000 đồng/m²; đất trồng cây hàng năm cao nhất 400.000 đồng/m², thấp nhất 256.000 đồng/m².

**Khu vực 3** gồm xã Vĩnh Lộc, Tân Vĩnh Lộc, Bình Lợi, Tân Nhựt, Bình Chánh, Hưng Long, Bình Hưng, Củ Chi, Tân An Hội, Thái Mỹ, An Nhơn Tây, Nhuận Đức, Phú Hòa Đông, Bình Mỹ, Đông Thạnh, Hóc Môn, Xuân Thới Sơn, Bà Điểm, Nhà Bè, Hiệp Phước, Cần Giờ, Thạnh An, Bình Khánh, An Thới Đông, phường Tân Hiệp, Tân Khánh, Tân Uyên, Bình Cơ, Vĩnh Tân, Chánh Phú Hòa, Phú An, Hòa Lợi, Bến Cát, Long Nguyên, Tây Nam, Thới Hòa, Bà Rịa, Tam Long, Long Hương, Tân Hải, Tân Phước, phường Tân Thành, Phú Mỹ.

Tại khu vực này, đất trồng cây lâu năm có giá cao nhất 400.000 đồng/m², thấp nhất 256.000 đồng/m²; đất trồng cây hàng năm cao nhất 320.000 đồng/m², thấp nhất là 205.000 đồng/m².

**Khu vực 4** bao gồm xã Bàu Bàng, Trừ Văn Thố, Thường Tân, Bắc Tân Uyên, Phước Hòa, Phú Giáo, Phước Thành, An Long, Thanh An, Dầu Tiếng, Long Hòa, Minh Thạnh, Ngãi Giao, Kim Long, Châu Đức, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Bình Giã, Đất Đỏ, Long Điền, Phước Hải, Long Hải, Hồ Tràm, Xuyên Mộc, Hòa Hiệp, Hòa Hội, Bình Châu, Bàu Lâm, đặc khu Côn Đảo, Long Sơn, Châu Pha.

Khu vực này có đất trồng cây lâu năm cao nhất 320.000 đồng/m², thấp nhất 205.000 đồng/m²; đất trồng cây hàng năm cao nhất 256.000 đồng/m², thấp nhất là 164.000 đồng/m².

Bảng giá đất mới này dự kiến sẽ có hiệu lực từ ngày 1/1/2026, thay thế bảng giá hiện hành và tạo cơ sở tính thuế sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.